CHỞ NHIỀU HƠN, HIỆU QUẢ HƠN
Với lợi thế về chiều dài cơ sở, New Mighty N250 – N250SL có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả vận tải cao hơn. Bên cạnh đó, chiều cao từ mặt sàn thùng tới mặt đất vừa phải, giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Hyundai Solati H350 mang lại một làn gió mới cho thị trường xe thương mại Việt Nam đặc biệt là phân khúc xe khách dưới 16 chỗ.
Hyundai Solati H350 đã trải qua hàng triệu số Km thử nghiệm để đảm bảo vận hành tốt nhất trong các điều kiện khí hậu và địa hình khác nhau. Thiết kế sang trọng và đẳng cấp tạo nên sự khác biệt trên đường phố. Sức mạnh và chất lượng vượt trội vượt qua mọi thử thách. Công nghệ tiên tiến mang đến sự an toàn, thoải mái và đầy phấn khích cho người sử dụng.
NGOẠI THẤT

THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI VÀ NỔI BẬT
Kích thước tổng thể phù hợp với một chiếc xe tải thành phố, hiện đại và linh hoạt.

Cản trước cứng cáp

Cụm đen pha và đèn xi nhan

Đèn sương mù

Bậc lên xuống thuận tiện

NHẸ HƠN, HIỆU QUẢ HƠN
New Mighty N250 – N250SL có tải trọng tốt hơn nhờ có nhờ có tự trọng thấp.

Bình nhiên liệu 65L

Đèn hậu và xi nhan sau

Cản sau

Hộp dụng cụ
NỘI THẤT

THIẾT KẾ NỔI BẬT
Lái xe cả ngày và liên tục có thể gây ra khó khăn cho công việc nhưng với thiết kế nội thất cabin và chỗ ngồi tốt đã giúp cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn.

Vô lăng gật gù, trợ lực

Đèn trần trong cabin

Ngăn chứa đồ dưới bảng điều khiển trung tâm

Khay đựng cốc tiện lợi

Ngăn chứa đồ trung tâm

Hộc để đồ cạnh cửa rộng rãi
HIỆU SUẤT VÀ AN TOÀN
.
ĐỘNG CƠ
Mạnh mẽ hơn, Tiết kiệm hơn và Hiệu quả hơn
-
Euro 4
Tiêu chuẩn khí thải
-
2,497
Dung tích xy-lanh(CC)
-
130
Công suất cực đại(ps)
-
255
Momen xoắn cực đại(Nm)


Động cơ A2 mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
BẢO DƯỠNG DỄ DÀNG HƠN
Cabin lật nghiêng giúp việc bảo dưỡng dễ dàng hơn, giảm độ ồn và sức nóng từ động cơ.

DỄ DÀNG BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG
Thiết kế cabin lật nghiêng một góc 45° giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Khung xe sát-xi cứng cáp

Thanh cân bằng giúp lái xe ổn định và an toàn

Tăng cường hệ thống treo và giảm chấn trước

Tải trọng cầu sau cao và hệ thống nhíp sau cứng cáp
Tải trọng cầu sau cao và hệ thống nhíp sau cứng cáp
TIỆN NGHI
TẦM QUAN SÁT
Tầm quan sát tốt hơn mang lại sự thoải mái và an toàn

TẦM QUAN SÁT TỐT HƠN, AN TOÀN HƠN
Với tầm nhìn tốt từ các hướng, vùng quan sát phía trước người lái rộng hơn và tốt hơn bao giờ hết, mang lại sự an toàn và tự tin cho người lái.

KHÔNG GIAN NỘI THẤT RỘNG RÃI VÀ THOẢI MÁI
Ghế ngồi được thiết kế với những đường nét nổi bật, có tựa đầu, đệm ngồi êm ái mang lại cảm giác thoải mái và giảm thiểu sự mệt mỏi.

Cụm đồng hồ trung tâm nổi bật

Hệ thống âm thanh, đa kết nối

Vô lăng gật gù, trợ lực

Bảng điều khiển trung tâm hiện đại, dễ thao tác
Thông số xe
Chọn phiên bản
New Mighty N250
New Mighty N250SL
Kích thước
D x R x C (mm) |
5,260 x 1,760 x 2,200 |
Vết bánh xe trước/sau |
1,485 / 1,270 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,810 |
Khối lượng
Trọng lượng không tải |
1,780 |
Trọng lượng toàn tải |
4,720 |
Không tải phân bổ cầu trước |
1,300 |
Không tải phân bổ cầu sau |
510 |
Toàn tải phân bổ cầu trước |
2,000 |
Toàn tải phân bổ cầu sau |
2,760 |
Động cơ
Mã động cơ |
D4CB, Euro IV |
Loại động cơ |
Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử |
Dung tích công tác (cc) |
2,497 |
Công suất cực đại (Ps) |
130 / 3,800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
255 / 2,000 |
Hộp số
Hộp số |
M6AR1 |
Loại hộp số |
Số sàn, 6 cấp |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe |
Lốp trước: Kiểu lốp đơn. Lốp sau:Kiểu lốp đôi |
Kích thước lốp |
6.50R16 / 5.50R13 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực |
có |
Vô lăng gật gù |
có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
có |
Điều hòa nhiệt độ |
có |
Radio + AUX +USB |
có |
Đèn sương mù trước |
có |
Van điều hòa lực phanh |
có |
THÔNG SỐ XE THÙNG MUI BẠT
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (có mui)
|
Xuất xứ :
|
---
|
|
|
|
|
Thông số chung:
|
|
Trọng lượng bản thân :
|
2400
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
1435
|
kG
|
- Cầu sau :
|
965
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
2400
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
4995
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
6220 x 1935 x 2555
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
4280 x 1820 x 630/1630
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
3310
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1485/1275
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
|
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
D4CB
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
2497 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
95.6 kW/ 3800 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
6.50R16 /5.50R13
|

HYUNDAI BẾN TRE
✅ Tư vấn bán hàng & báo giá xe ✅0914 660 770.
Hổ trợ làm hồ sơ vay cho quý khách nhanh gọn. Vay cao lên đến 85%, lãi suất thấp. Chỉ cần thế chấp Cavet xe
✅ CÁC VIDEO XE TẢI HYUNDAI
https://www.youtube.com/watch?v=twOlAyocYvw&list=PLWdIr-03NfmY-ndDg5ezGp3yLd68tbv8c
✅ CÁC VIDEO XE Ô TÔ CON XE DU LỊCH HYUNDAI 05 – 07 CHỔ
https://www.youtube.com/watch?v=BYkWMsyPeuU
✅CÁC XE ĐÃ BÀN GIAO CHO KHÁCH HÀNG
https://www.youtube.com/playlist?list=PLWdIr-03NfmbfrmHNAg3UQZowRJblFe02
✅ CÁC VIDEO ĐÁNH GIÁ REVIEW XE CHI TIẾT
https://www.youtube.com/playlist?list=PLWdIr-03NfmZaIs_2-7RMra8PugHXWVFG
✅ CÁC VIDEO XE TẢI HINO 300 – HINO VIỆT NAM
https://www.youtube.com/playlist?list=PLWdIr-03NfmaZZ28tMczu7nqC6XexBoOC